🔍
Search:
MẤT ĐI
🌟
MẤT ĐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
체면에 손상을 입다.
1
MẤT ĐIỂM:
Bị tổn thương đến thể diện.
-
Động từ
-
1
운동 경기나 승부 등에서 점수를 잃다.
1
ĐỂ MẤT ĐIỂM:
Đánh mất điểm số trong trận đấu hay thi đấu thể thao…
-
Danh từ
-
1
경기나 승부에서, 점수를 잃지 않음.
1
SỰ KHÔNG MẤT ĐIỂM:
Sự không mất điểm số trong thi đấu hay trong phân chia thắng bại.
-
☆
Danh từ
-
1
들어오던 전기가 끊어짐.
1
SỰ CÚP ĐIỆN, SỰ MẤT ĐIỆN:
Việc điện đang chạy vào trở nên đứt quãng.
-
Động từ
-
1
들어오던 전기가 끊기다.
1
BỊ CÚP ĐIỆN, BỊ MẤT ĐIỆN:
Dòng điện đang chạy vào bị cắt đứt.
-
Danh từ
-
1
가족 구성원 중 한 쪽이 먼저 죽어서 헤어짐.
1
SỰ TỬ BIỆT, SỰ MẤT ĐI NGƯỜI THÂN:
Sự chia lìa vì một trong các thành viên gia đình chết trước.
-
Động từ
-
1
서로 다른 성질을 가진 것을 섞어서 각각의 성질을 잃게 하거나 그 중간의 성질을 띠게 하다.
1
LÀM DUNG HOÀ, LÀM MẤT ĐI:
Trộn lẫn hai cái có tính chất khác nhau rồi làm mất đi các tính chất đó hoặc làm xuất hiện tính chất trung gian.
-
2
산과 염기성 물질을 반응하게 하여 서로의 성질을 잃게 하다.
2
LÀM TRUNG HOÀ:
Gây phản ứng kiềm với acid và làm mất đi tính chất của nhau.
-
Danh từ
-
1
운동 경기나 승부 등에서 점수를 잃음. 또는 그 점수.
1
SỰ MẤT ĐIỂM, ĐIỂM ĐÁNH MẤT, SỐ ĐIỂM BỊ MẤT:
Sự đánh mất điểm số trong trận đấu hay thi đấu thể thao… Hoặc điểm số đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게 되다.
1
MẤT ĐI:
Sự việc hay triệu chứng… nào đó trở nên không xuất hiện nữa.
-
2
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않게 되다.
2
KHÔNG CÒN:
Con người, sự vật, hiện tượng... trở nên không còn chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó nữa.
-
3
이유나 가능성 등이 성립되지 않다.
3
MẤT ĐI, KHÔNG CÒN:
Lí do hay tính khả thi... không được thiết lập.
-
4
그 자리를 떠서 보이지 않게 되다.
4
BIẾN MẤT, MẤT ĐI:
Rời vị trí đó và trở nên không còn thấy nữa.
-
☆☆
Động từ
-
1
불이나 빛이 없어지다.
1
TẮT:
Lửa hay ánh sáng bị mất đi.
-
2
기계의 동작이나 시동이 멈추다.
2
TẮT, NGỪNG:
Sự khởi động hay vận hành của máy móc dừng lại.
-
3
어떤 현상이나 모습이 사라지다.
3
MẤT ĐI, TAN ĐI:
Một hiện tượng hay hình ảnh nào đó biến mất.
-
4
어떤 감정이 풀어지거나 사라지다.
4
TẮT, MẤT, NGUÔI:
Cảm xúc nào đó được giải tỏa hay biến mất.
-
5
(비유적으로) 죽게 되다.
5
TẮT, MẤT, NGỪNG:
(cách nói ẩn dụ) Bị chết đi.
-
6
(속된 말로) 눈앞에서 안 보이게 다른 곳으로 가다.
6
BIẾN ĐI, CÚT ĐI:
(cách nói thông tục) Đi đến một nơi khác cho không còn thấy trước mắt.
-
-
1
정이 드는 것은 드는 줄 모르게 들지만 정이 떨어질 때는 확실하게 알 수 있다.
1
THƯƠNG NHAU CỦ ẤU CŨNG TRÒN, GHÉT NHAU BỒ HÒN CŨNG MÉO:
Tình cảm có từ lúc nào không hay biết nhưng khi tình cảm mất đi thì lại biết rất rõ.
-
2
정이 드는 것은 드는 줄 모르게 들지만 헤어질 때는 정이 얼마나 두터웠는지를 새삼 알게 된다.
2
MẤT ĐI RỒI MỚI THẤY TIẾC:
Tình cảm có lúc nào không biết nhưng đến lúc chia tay mới nhận ra được rằng tình cảm đó sâu nặng biết bao.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
가졌던 물건을 흘리거나 놓쳐서 더 이상 갖지 않게 되다.
1
MẤT, ĐÁNH MẤT, ĐÁNH RƠI:
Bị rơi hoặc để quên đồ vật mà mình đã mang nên giờ không còn nữa.
-
2
어떤 사람과 관계가 끊어지거나 헤어지게 되다.
2
MẤT, XA RỜI:
Quan hệ với người nào đó bị cắt đứt hoặc bị chia tay.
-
3
마음속에 있던 능력이나 정신 등이 없어지다.
3
MẤT:
Tinh thần hay năng lực... vốn có trong lòng không còn nữa.
-
4
어떤 것의 모습이나 상태가 없어지다.
4
ĐÁNH MẤT, LÀM MẤT:
Trạng thái hay hình dáng của cái nào đó không còn nữa.
-
5
가려고 하던 길을 찾지 못하게 되다.
5
ĐÁNH MẤT, MẤT:
Không tìm được con đường vốn định đi.
-
8
같이 있던 사람을 놓쳐서 헤어지게 되다.
8
BỊ LẠC:
Bị lỡ rồi chia tay với người đã ở bên cạnh mình.
-
6
의미나 특성이 없어지다.
6
LÀM MẤT ĐI, MẤT ĐI:
Ý nghĩa hay đặc tính không còn.
-
7
무엇을 제대로 쓰지 못하고 없어지다.
7
ĐÁNH MẤT:
Không thể dùng được cái gì đó đúng mức và không còn.
-
☆☆
Động từ
-
1
다른 사람이 가진 것을 강제로 없애거나 자기 것으로 하다.
1
LẤY MẤT, GIÀNH MẤT:
Cưỡng chế để làm mất cái mà người khác có hay lấy làm cái của mình.
-
2
일이나 시간, 자격 등을 억지로 차지하다.
2
MẤT THỜI GIAN:
Cố tình chiếm lấy công việc, thời gian hay tư cách...
-
4
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 하다.
4
TƯỚC ĐI, LÀM MẤT ĐI:
Làm mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
3
정신이나 마음을 사로잡다.
3
HỚP (HỒN), LÀM MẤT (TINH THẦN):
Chiếm lĩnh tinh thần hay tâm trạng.
-
5
순결, 정조 등을 짓밟고 함부로 대하다.
5
CHÀ ĐẠP, TƯỚC ĐOẠT, GIẪM ĐẠP:
Chà đạp sự thuần khiết, trinh tiết... và đối xử tùy tiện .
-
☆☆
Động từ
-
1
가진 것이 강제로 없어지거나 다른 사람의 것으로 되다.
1
BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ GIÀNH LẤY:
Cái mình có bị mất đi do cưỡng chế hoặc trở thành cái của người khác.
-
2
일이나 시간, 자격 등을 억지로 잃게 되다.
2
BỊ LẤY MẤT, BỊ MẤT ĐI:
Bị buộc phải mất đi công việc, thời gian hay tư cách…
-
4
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 되다.
4
BỊ THU HỒI, BỊ BÃI BỎ:
Bị mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
3
정신이나 마음이 어떤 것에 사로잡히다.
3
BỊ CƯỚP MẤT, BỊ LẤY ĐI:
Tinh thần hay tâm trạng bị chiếm lĩnh bởi điều nào đó.
-
5
순결, 정조 등이 짓밟히고 함부로 대해지다.
5
BỊ LẤY MẤT, BỊ TƯỚC ĐOẠT:
Sự thuần khiết, trinh tiết... bị chà đạp và đối xử tùy tiện.
-
☆☆
Động từ
-
1
높이 쌓이거나 서 있던 것이 허물어지거나 흩어지다.
1
GÃY ĐỔ, SỤP ĐỔ:
Thứ được xếp cao hay đang đứng bị đổ hay văng tứ tung.
-
2
몸이 힘을 잃고 쓰러지거나 아래로 내려앉다.
2
NGÃ KHUỴU, KHUỴU XUỐNG:
Cơ thể mất sức và té ngã hay ngồi thụp xuống.
-
3
질서, 제도, 체계 등이 파괴되다.
3
SỤP ĐỔ, ĐỔ VỠ:
Trật tự, chế độ, hệ thống... bị phá vỡ.
-
4
권력이 약해져 없어지거나 나라가 망하다.
4
SỤP ĐỔ, SUY VONG:
Quyền lực suy yếu và mất đi hay đất nước bị sụp đổ.
-
5
계획이나 생각 등이 이루어지지 못하고 깨지다.
5
ĐỔ VỠ, TAN VỠ:
Kế hoạch hay suy nghĩ... không được thực hiện và bị phá vỡ.
-
6
슬픈 일 등을 당하여 마음의 안정을 잃다.
6
SUY SỤP, TAN NÁT:
Gặp phải chuyện buồn nên đánh mất sự ổn định trong lòng.
-
7
기준이나 선 등이 흐트러지거나 뚫리다.
7
BỊ PHÁ VỠ, BỊ SỤP ĐỖ:
Tiêu chuẩn hay giới hạn bị phá vỡ hoặc vượt qua.
-
8
세력 등이 약해지거나 없어지다.
8
SUY YẾU, SUY TÀN:
Thế lực bị suy yếu hay mất đi.
-
9
일정한 형태나 정적인 상태 등이 깨지다.
9
PHÁ VỠ, MẤT ĐI:
Hình thái nhất định hay trạng thái tĩnh bị phá vỡ.
-
10
운동 경기 등에서 지다.
10
BẠI, THUA CUỘC:
Thua trong thi đấu thể thao…
-
☆☆☆
Động từ
-
1
생물이 생명을 잃다.
1
CHẾT:
Sinh vật mất mạng sống.
-
2
불이나 빛이 꺼지다.
2
TẮT:
Ánh sáng hay lửa bị tắt đi.
-
3
원래 가지고 있던 특징이 변하여 드러나지 않다.
3
MẤT, TAN ĐI, XẸP XUỐNG:
Đặc trưng vốn có thay đổi nên không còn hiện ra.
-
4
원래의 색깔이 생기가 없거나 어둡게 보이다.
4
TỐI TĂM, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Màu sắc vốn có mất đi sinh khí hay trông tối tăm.
-
5
성질이나 기운 등이 없어지거나 꺾이다.
5
MẤT ĐI, BIẾN MẤT, CHẾT ĐI:
Tính chất hay sức lực... không còn nữa hoặc bị áp chế.
-
6
기억이나 사상 등이 머릿속이나 마음속에 남아 있지 않고 잊히다.
6
QUÊN ĐI MẤT, CHẾT MẤT, BIẾN MẤT, TẮT MẤT:
Kí ức hay tư tưởng... không còn đọng lại trong đầu hay trong lòng mà bị lãng quên.
-
7
기계나 컴퓨터 등이 멈추다.
7
HỎNG, HỎNG HÓC:
Máy móc hay máy vi tính... ngừng hoạt động.
-
8
경기나 놀이에서 상대편에게 잡히다.
8
BỊ BẮT, CHẾT:
Bị đối phương bắt trong trận đấu hay trò chơi.
-
9
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하다.
9
LỖI THỜI:
Lời nói, luật hay tư tưởng... không còn gây ảnh hưởng được nữa.
-
10
상대방이 겁을 먹도록 위협할 때 쓰는 말.
10
CHẾT ĐẤY NHÉ, LIỆU HỒN ĐẤY:
Từ dùng khi uy hiếp để cho đối phương sợ.
-
11
모든 힘을 다해. 또는 정도가 매우 심하게.
11
CHO ĐẾN CHẾT:
Dốc hết sức. Hoặc mức độ rất nghiêm trọng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
음식 등을 입을 통하여 배 속에 들여보내다.
1
ĂN:
Cho thức ăn… vào trong bụng qua đường miệng.
-
2
액체로 된 것을 마시다.
2
UỐNG:
Uống cái được tạo thành bởi chất lỏng.
-
3
약을 입에 넣어 삼키다.
3
UỐNG (THUỐC):
Cho thuốc vào miệng và nuốt.
-
18
담배를 피우거나 마약을 하다.
18
HÚT:
Hút thuốc lá hay dùng ma túy.
-
4
기체로 된 것을 들이마시다.
4
HÍT:
Hít vào cái ở thể khí.
-
5
어떤 마음이나 감정을 품다.
5
QUYẾT:
Ôm ấp tâm tư hay tình cảm nào đó.
-
8
어떤 나이가 되거나 나이를 더하다.
8
LÊN, ĐƯỢC:
Được tuổi nào đó hoặc thêm tuổi.
-
6
겁이나 충격 등을 느끼게 되다.
6
BỊ (SỢ, SỐC…):
Trở nên cảm thấy sợ hay sốc...
-
19
남에게 욕, 꾸지람, 핀잔 등을 듣다.
19
BỊ (CHỬI, MẮNG…):
Nghe người khác chửi bới, mắng mỏ, khiển trách...
-
7
(속된 말로) 뇌물을 받다.
7
ĂN (HỐI LỘ):
(cách nói thông tục) Ăn hối lộ.
-
20
수익, 이익 등을 차지하여 가지다.
20
ĂN (LỜI…):
Giành được lợi ích hay lãi…
-
9
물이나 습기 등을 빨아들이다.
9
HÚT, THẤM:
Hút vào nước hay hơi ẩm…
-
10
어떤 지위나 등급을 차지하거나 점수를 따다.
10
ĂN, THU ĐƯỢC, GIÀNH ĐƯỢC:
Giành được địa vị hay đẳng cấp nào đó hoặc lấy điểm .
-
11
운동 경기에서 점수를 잃다.
11
BỊ MẤT ĐIỂM:
Mất điểm trong thi đấu thể thao.
-
12
(속된 말로) 여자와 성관계를 갖다.
12
XƠI TÁI:
(cách nói thông tục) Có quan hệ tình dục với phụ nữ.
-
13
다른 사람에게 매 등을 맞다.
13
ĂN (ĐÒN), PHẢI (CÁI CỐC, CÁI TÁT...):
Bị đòn roi... từ người khác.
-
21
남의 물건이나 돈을 옳지 않은 방법으로 자신의 것으로 만들다.
21
ĂN GIAN, ĂN CHẶN, ĂN GIẬT:
Biến đồ vật hay tiền bạc của người khác thành cái của mình bằng cách không được đúng đắn.
-
22
제한이나 조치 등을 당하다.
22
BỊ:
Bị hạn chế hay xử lí...
-
23
어떤 생활이나 문화를 경험하다.
23
TRẢI NGHIỆM:
Trải nghiệm sinh hoạt hay văn hoá nào đó.
-
24
어떤 장소에 지내거나 그 장소에서 일을 하다.
24
ĂN Ở:
Sống ở nơi nào đó hoặc làm việc ở đó.
-
17
날이 있는 도구가 잘 쓰이다.
17
BÉN, SẮC, ĂN:
Dụng cụ có lưỡi được dùng tốt.
-
15
잘 배어들거나 고루 퍼지다.
15
ĂN, THẤM:
Ngấm tốt hoặc toả đều.
-
14
벌레나 균이 퍼지다.
14
ĂN:
Sâu bọ hay vi khuẩn lan toả.
-
16
돈이나 물건이 들거나 쓰이다.
16
ĂN, TIÊU TỐN:
Tiền bạc hay đồ vật bị tiêu tốn hoặc được dùng.
-
25
나이가 들다.
25
THÊM TUỔI, LÊN TUỔI:
Có tuổi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
1
ĐI:
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
-
2
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
2
ĐI, DI CHUYỂN:
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô... di chuyển đến nơi nhất định.
-
3
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
3
ĐI:
Di chuyển để tham dự cuộc họp với mục đích nào đó.
-
6
어떤 목적을 가지고 일정한 곳으로 움직이다.
6
ĐI, SANG:
Di chuyển đến nơi nhất định với mục đích nào đó.
-
8
어떤 단체나 기관에 소속되다.
8
ĐI VÀO, GIA NHẬP, THAM GIA:
Được thuộc về đoàn thể hay cơ quan nào đó.
-
7
특정한 일을 맡아서 하기 위해 다른 곳으로 옮기다.
7
CHUYỂN ĐI:
Di dời đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt.
-
5
물건이나 권리 등이 누구의 소유가 되다.
5
ĐƯỢC, CÓ:
Đồ vật hay quyền lợi... trở thành sở hữu của ai đó.
-
4
관심이나 눈길이 어떤 대상에 끌리다.
4
HƯỚNG (ÁNH MẮT, QUAN TÂM) ĐẾN:
: Sự quan tâm hay ánh mắt bị lôi cuốn vào đối tượng nào đó.
-
19
말이나 소식 등이 알려지거나 전해지다.
19
TRUYỀN ĐI, LAN RA:
Lời nói hay tin tức... được loan báo hay truyền đi.
-
9
어떤 상태나 상황을 향해 나아가다.
9
ĐI TỚI, TIẾN ĐẾN:
Hướng về trạng thái hay tình huống nào đó và tiến tới.
-
11
어떤 수준이나 정도에 이르다.
11
ĐI ĐẾN, ĐẠT ĐẾN:
Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó.
-
10
어느 때가 되거나 어느 곳에 이르다.
10
ĐI ĐẾN:
Đến thời điểm nào đó hoặc đến nơi nào đó.
-
12
어떤 현상이나 상태가 유지되다.
12
KÉO DÀI:
Hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì.
-
13
어떤 경로를 통해 움직이다.
13
ĐI QUA:
Di chuyển thông qua con đường nào đó.
-
14
어떤 일을 하기 위해서 다른 곳으로 이동하다.
14
ĐI:
Di chuyển đến nơi khác để thực hiện việc nào đó.
-
16
어떤 곳으로 향하거나 이어지다.
16
ĐI ĐẾN:
Hướng đến hoặc được kết nối sang nơi nào đó.
-
17
없어져 보이지 않게 되다.
17
MẤT ĐI, ĐI MẤT:
Trở nên không thấy do không còn.
-
18
일이 진행되다.
18
ĐI ĐẾN, DIỄN TIẾN:
Công việc được tiến hành.
-
20
어떤 대상에게 이익이나 손해 등이 생기다.
20
SINH RA, MANG ĐẾN, GÂY RA:
Lợi ích hay thiệt hại… phát sinh cho đối tượng nào đó.
-
21
건강에 해가 되다.
21
BỊ, CHỊU:
Có hại cho sức khỏe.
-
22
어떤 일을 할 때 수고가 많이 들다.
22
: MẤT ĐI, MẤT:
Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó.
-
23
줄, 주름, 흠집 등이 생기다.
23
XUẤT HIỆN, CÓ:
Xuất hiện lằn, nếp nhăn hay vết sẹo...
-
24
어떤 것에 대해 생각이나 이해가 되다.
24
ĐẠT ĐẾN, CÓ THỂ:
Được nghĩ hay hiểu về điều gì đó.
-
25
어떤 대상에 작용하다.
25
NHẮM ĐẾN, HƯỚNG ĐẾN:
Có tác dụng với đối tượng nào đó.
-
26
어떤 대상에 노력이나 힘이 미치다.
26
CHẠM TỚI, ĐỘNG TỚI:
Sự nỗ lực hay sức mạnh tác động đến đối tượng nào đó.
-
27
시간이 지나거나 흐르다.
27
QUA ĐI:
Thời gian qua đi hay trôi đi.
-
28
기계 등이 움직이거나 작동하다.
28
CHẠY, HOẠT ĐỘNG:
Máy móc... chuyển động hay hoạt động.
-
29
상하거나 변질되다.
29
BỊ HƯ, BỊ HỎNG, BỊ THIU:
Hỏng hay bị biến chất.
-
30
때나 얼룩이 잘 지워지다.
30
MẤT ĐI:
Vết hay vệt được chùi kĩ.
-
31
충격이나 다른 것으로부터의 영향으로 정신을 제대로 못 차리게 되다.
31
MẤT ĐI:
Trở nên không thể giữ vững tinh thần do ảnh hưởng từ cú sốc hay điều gì khác.
-
32
통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
32
CÓ (TÍN HIỆU):
Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
-
33
어떤 상태로 계속되다.
33
DUY TRÌ:
Được tiếp tục theo trạng thái nào đó.
-
34
사람이 죽다.
34
RA ĐI:
Người chết đi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
위에서 아래로 내려지다.
1
RƠI, RỚT:
Rơi từ trên xuống dưới.
-
2
어떤 상태나 처지에 빠지다.
2
RƠI VÀO:
Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.
-
3
아군의 지역이나 성 등이 적에게 넘어가게 되다.
3
RƠI VÀO:
Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch.
-
4
어떤 장소에 내리거나 도착하다.
4
ĐÁP XUỐNG, ĐẾN:
Xuống hay tới một địa điểm nào đó.
-
5
정이 없어지거나 멀어지다.
5
MẤT LÒNG:
Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.
-
6
급한 일이나 임무가 맡겨지다.
6
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC PHÂN CÔNG:
Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó.
-
7
명령이나 허락 등이 내려지다.
7
ĐƯỢC BAN, ĐƯỢC PHÁN:
Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
-
8
다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.
8
KÉM, YẾU:
Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
-
9
시험이나 선거, 선발 등에 뽑히지 못하다.
9
TRƯỢT, RỚT:
Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn...
-
10
함께 하거나 따르지 않고 뒤에 처지거나 남다.
10
TỤT LẠI, RỚT LẠI, CÒN SÓT LẠI:
Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau.
-
11
달렸거나 붙었던 것이 갈라지거나 떼어지다.
11
SỨT, RƠI, TUỘT:
Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra.
-
12
가지고 있던 것이 흘러서 빠지다.
12
HẾT, RƠI, MẤT:
Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi.
-
13
관계가 끊어지거나 헤어지다.
13
CHIA CÁCH, XA CÁCH, MẤT ĐI:
Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa.
-
14
일정한 거리를 두고 있다.
14
CÁCH, XA CÁCH:
Có một khoảng cách nhất định.
-
15
값, 기온, 수준 등이 낮아지거나 내려가다.
15
RƠI, TRƯỢT, SỤT, XUỐNG, HẠ:
Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống.
-
16
병이나 습관 등이 없어지다.
16
MẤT, HẾT, KHỎI:
Bệnh tật hay thói quen... mất đi.
-
17
해나 달이 서쪽으로 지다.
17
LẶN, KHUẤT:
Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây.
-
18
이익이 남다.
18
THU, CÓ, ĐƯỢC:
Có lãi.
-
19
부족한 것을 보태어 채우지 않아 남아 있는 것이 없게 되다.
19
HẾT, CẠN:
Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn.
-
20
입맛 등이 없어지다.
20
MẤT:
Khẩu vị... mất đi.
-
21
일이 끝나다.
21
HẾT, XONG, KẾT THÚC:
Công việc kết thúc.
-
22
옷이나 신발 등이 낡고 닳아서 못 쓰게 되다.
22
RÁCH NÁT, SỜN CŨ:
Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa.
-
23
숨이 끊어지다.
23
TẮT THỞ, NGỪNG THỞ:
Hơi thở bị tắt.
-
24
배 속의 아이가 죽다.
24
CHẾT, MẤT, SẨY (THAI):
Đứa bé trong bụng chết.
-
25
나눗셈에서 나머지가 없이 나누어지다.
25
CHIA HẾT:
Được chia không còn thừa trong phép chia.
-
26
일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
26
CÒN THIẾU, CÒN LẠI:
Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
-
27
말이 입 밖으로 나오다.
27
NÓI, PHÁT:
Lời nói thốt ra ngoài miệng.
-
28
지정된 신호 등이 나타나다.
28
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC PHÁT RA:
Tín hiệu được chỉ định xuất hiện.
-
29
있거나 생겼던 것이 없어지다.
29
MẤT ĐI:
Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.
🌟
MẤT ĐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
망하여 없어지다.
1.
DIỆT VONG:
Sụp đổ và mất đi.
-
Động từ
-
1.
거꾸로 넘어지거나 엎어지다.
1.
BỊ ĐỔ NGƯỢC, BỊ NGÃ LỘN NGƯỢC:
Bị đổ hoặc ngã ngược.
-
2.
나라나 세력 등이 꺾여서 힘을 잃거나 무너지다.
2.
BỊ LẬT ĐỔ, BỊ ĐẢO LỘN:
Thế lực hay đất nước bị tách rời nên mất đi sức mạnh hoặc sụp đổ.
-
3.
(속된 말로) 사람이나 동물이 죽다.
3.
CHẾT, NGÃ NGỬA RA CHẾT:
(cách nói thông tục) Người hay động vật chết.
-
☆☆
Động từ
-
1.
불이나 빛이 없어지다.
1.
TẮT:
Lửa hay ánh sáng bị mất đi.
-
2.
기계의 동작이나 시동이 멈추다.
2.
TẮT, NGỪNG:
Sự khởi động hay vận hành của máy móc dừng lại.
-
3.
어떤 현상이나 모습이 사라지다.
3.
MẤT ĐI, TAN ĐI:
Một hiện tượng hay hình ảnh nào đó biến mất.
-
4.
어떤 감정이 풀어지거나 사라지다.
4.
TẮT, MẤT, NGUÔI:
Cảm xúc nào đó được giải tỏa hay biến mất.
-
5.
(비유적으로) 죽게 되다.
5.
TẮT, MẤT, NGỪNG:
(cách nói ẩn dụ) Bị chết đi.
-
6.
(속된 말로) 눈앞에서 안 보이게 다른 곳으로 가다.
6.
BIẾN ĐI, CÚT ĐI:
(cách nói thông tục) Đi đến một nơi khác cho không còn thấy trước mắt.
-
Động từ
-
1.
마음이나 기운이 꺾이게 되다.
1.
TRỞ NÊN NẢN LÒNG, TRỞ NÊN THỐI CHÍ:
Tâm trạng hay khí thế trở nên bị làm mất đi.
-
2.
어떠한 계획이나 일 등이 도중에 실패로 돌아가게 되다.
2.
TRỞ NÊN THẤT BẠI, BỊ ĐỔ VỠ:
Những điều như công việc hay kế hoạch nào đó trở nên bị thất bại ngang chừng.
-
Động từ
-
1.
마음이나 기운을 꺾이게 하다.
1.
LÀM NẢN LÒNG, LÀM THOÁI CHÍ:
Làm cho tâm trạng hay khí thế bị làm mất đi.
-
2.
어떠한 계획이나 일 등을 도중에 실패로 돌아가게 하다.
2.
LÀM CHO SỤP ĐỔ, LÀM CHO ĐỔ BỂ, LÀM CHO PHÁ HUỶ, LÀM CHO PHÁ SẢN:
Làm cho công việc hay kế hoạch nào đó đang thực hiện quay trở về với thất bại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
꽃이나 풀 같은 식물이 물기가 말라 원래의 색이나 모양을 잃다.
1.
HÉO:
Thực vật như hoa hay cỏ mất đi màu sắc hay hình dạng vốn có vì khô nước.
-
2.
어떤 일에 대한 관심이나 기세가 이전보다 줄어들다.
2.
HÉO MÒN, NGUỘI LẠNH, LẮNG DỊU:
Sự quan tâm hay khí thế đối với việc nào đó bị giảm đi so với trước.
-
3.
몸의 기운이나 기세가 약해 생기가 없어지다.
3.
TIỀU TỤY, HÉO GẦY:
Khí thế hay sức lực của cơ thể yếu nên không còn sinh khí.
-
Phó từ
-
1.
사라져 어디로 갔는지 알 수가 없게.
1.
MỘT CÁCH BIỆT TĂM, MỘT CÁCH MẤT TĂM MẤT TÍCH:
Không thể biết được là đã biến mất đi đâu.
-
Danh từ
-
1.
종이나 볼펜처럼 쓰면 닳거나 없어지는 물건.
1.
ĐỒ DÙNG, VẬT DỤNG TIÊU HAO:
Đồ vật bị cũ hoặc bị mất đi nếu dùng như giấy hay bút.
-
2.
(비유적으로) 필요할 때만 이용하고 버려지는 존재.
2.
CÔNG CỤ:
(cách nói ẩn dụ) Vật chỉ tận dụng khi cần thiết rồi bỏ đi.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것이 헐려서 무너지다.
1.
BỊ PHÁ HUỶ, BỊ KÉO ĐỔ, BỊ ĐÁNH ĐỔ, BỊ HẠ GỤC:
Cái được chất lên hoặc được dựng lên bị làm đổ và hỏng.
-
2.
표정, 자세, 태도 등이 구부러지거나 부드러워지다.
2.
SỤP ĐỔ, XOÁ TAN, LOẠI BỎ:
Vẻ mặt, tư thế hay thái độ... trở nên nhẹ nhàng hay dịu bớt đi. Tư thế trở nên sụp ngã.
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등이 없어지다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội bị mất đi.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등이 없어지다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý bị mất đi.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 되다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등이 없어지다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng... mất đi.
-
7.
힘의 균형을 잃거나 정적인 상태가 흐트러지다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh bị rối tung (bị lung lay).
-
Động từ
-
1.
반대되는 것이 서로 영향을 주어 효과가 없어지게 하다.
1.
TRIỆT TIÊU LẪN NHAU:
Cái tương phản gây ảnh hưởng lẫn nhau làm cho hiệu quả mất đi.
-
Động từ
-
1.
쓰여 없어지다.
1.
BỊ TIÊU HAO, BỊ HAO PHÍ:
Được dùng nên mất đi.
-
Động từ
-
1.
마음이나 기운이 꺾이다.
1.
NẢN LÒNG, THỐI CHÍ:
Tâm trạng hay khí thế bị làm mất đi.
-
2.
어떠한 계획이나 일 등이 도중에 실패로 돌아가다.
2.
ĐỔ VỠ, THẤT BẠI:
Những điều như công việc hay kế hoạch nào đó bị thất bại giữa chừng.
-
Danh từ
-
1.
여성의 월경이 없어짐. 또는 그런 상태.
1.
SỰ MÃN KINH:
Việc kinh nguyệt của phụ nữ mất đi. Hoặc trạng thái như vậy.
-
Động từ
-
1.
자기도 모르게 물건이 없어지다.
1.
BỊ THẤT LẠC:
Đồ đạc mất đi mà mình cũng không biết.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것을 헐어서 무너트리다.
1.
PHÁ HUỶ, KÉO ĐỔ, ĐÁNH ĐỔ, HẠ GỤC:
Làm đổ và hỏng cái được chất lên hoặc được dựng lên.
-
2.
표정, 자세, 태도 등을 구부리거나 부드럽게 풀어 버리다.
2.
XÓA TAN, GIẢI TỎA:
Giải tỏa căng thẳng (thả lỏng cơ thể, nét mặt thư giãn và thái độ dịu đi)
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등을 없애 버리다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Làm mất đi tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애 버리다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Làm mất đi niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 하다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Làm mất đi tài vật hay địa vị, danh tính mang tính xã hội.
-
7.
힘의 균형을 잃게 하거나 정적인 상태를 흐트러지게 하다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Làm rối tung trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것을 헐어서 무너뜨리다.
1.
PHÁ HỦY, KÉO ĐỔ, ĐÁNH ĐỔ, HẠ GỤC:
Làm đổ và hỏng cái được chất lên hoặc được dựng lên.
-
2.
표정, 자세, 태도 등을 구부리거나 부드럽게 풀어 버리다.
2.
XÓA TAN, GIẢI TỎA:
Giải tỏa căng thẳng (thả lỏng cơ thể, nét mặt thư giãn và thái độ dịu đi)
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등을 없애 버리다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Làm mất đi tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애 버리다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Làm mất đi niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 하다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Làm mất đi của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng...
-
7.
힘의 균형을 잃게 하거나 정적인 상태를 흐트러지게 하다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Làm rối tung trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh.
-
Động từ
-
1.
정신에 이상이 생겨 원래 가지고 있는 건강하고 온전한 정신을 잃다.
1.
MẤT TRÍ, RỐI LOẠN TÂM THẦN:
Bị bất thường về thần kinh nên mất đi sức khỏe vốn có và tinh thần minh mẫn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
죽게 되었다가 다시 살아남.
1.
SỰ TÁI SINH, SỰ HỒI SINH, SỰ SỐNG LẠI:
Việc đã chết rồi sống lại.
-
2.
버리게 된 물건을 모아 새로운 것을 만들어 씀.
2.
SỰ TÁI CHẾ:
Việc thu gom đồ vật được bỏ đi rồi làm ra cái mới và dùng.
-
3.
녹음이나 녹화를 한 테이프나 시디를 틀어 원래의 음이나 영상을 다시 들려주거나 보여 줌.
3.
(SỰ) CHƠI LẠI, HÁT LẠI:
Mở lại âm thanh hoặc hình ảnh vừa mới nghe hoặc xem (playback).
-
4.
없어지거나 상했던 생물체의 한 부분이 다시 생기거나 자라남.
4.
(SỰ) HỒI PHỤC:
Một phần của vật thể sống mất đi hoặc tổn thương lại sinh ra hoặc lớn lên.
-
Danh từ
-
1.
자신감이 줄어들고 기운이 없어짐.
1.
SỰ NHỤT CHÍ, SỰ MẤT NHUỆ KHÍ:
Việc lòng tự tin giảm sút và khí thế mất đi.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 금 등을 곧게 긋는 모양.
1.
THẲNG:
Hình ảnh vẽ thẳng đường hay nét.
-
2.
고르게 한 줄로 이어져 있거나 벌여 있는 모양.
2.
THẲNG TẮP:
Hình ảnh được kết nối hay trải dài thành một đường đều đặn.
-
3.
종이나 천 등을 한 번에 찢거나 한 가닥으로 훑는 모양.
3.
MỘT MẠCH, MỘT CÁI VÈO, RẸT, XOẸT:
Hình ảnh xé giấy hay vải... trong một lần hoặc tách thành một mảnh.
-
4.
물 등을 한 번에 마시는 모양.
4.
MỘT VÓC, MỘT HƠI:
Hình ảnh uống nước... trong một lần.
-
5.
어떤 행동을 막히는 것 없이 한 번에 이어서 하는 모양.
5.
MỘT MẠCH, MỘT LÈO:
Hình ảnh làm liên tục một hành động nào đó trong một lần mà không bị ngắt quãng.
-
6.
몸을 곧게 펴는 모양.
6.
THẲNG:
Hình ảnh duỗi thẳng thân thể.
-
7.
물기나 기운 등이 한 번에 돋거나 빠지는 모양.
7.
ÀO ẠT:
Hình ảnh hơi nước hay khí lực trổi lên hay mất đi trong một lần.
-
8.
어떤 행동을 일정한 시간 동안 이어서 하는 모양.
8.
SUỐT:
Hình ảnh làm liên tục hành động nào đó trong suốt một thời gian nhất định.
-
9.
넓은 범위를 한눈에 훑어보는 모양.
9.
QUA:
Hình ảnh nhìn qua một lượt trên phạm vi rộng.